- Đã tạo: 31-12-20
- Lần Cuối Đăng Nhập: 12-10-21
Thông Tin Người Dùng
Vân Anh những tin quảng cáo
Mô Tả: 1. Thông số kĩ thuật của ống Niken Mác thép: N4, N6, Ni200, Ni201 Tiêu chuẩn: ASTM B162 2. Phân loại ống nikel: Ống nikel đúc, ống nikel hàn: Đường kính ống nikel:6 -150 mm Độ dày thành ống: 0,8 – 8,0 mm Chiều dài ống nikel: 1000-6000 mm 3. Tính chất cơ học của ống niken tinh khiết Các thành phần chính của ống niken Ni≥99.5% Độ bền kéo của ống niken: σb ≥ 380Mpa Độ giãn dài của ống niken: δ ≥ 40% Ống nikel 201 chịu nhiệt tuyệt vời, chống ăn mòn tốt trong môi trường kiềm, axit, khả năng làm việc lên đến 540°C Nhiệt độ nóng chảy của ống nikel: 1455°C Mật độ ống nikel: 8,908 g•cm−3 Độ cứng của ống nikel là 28 HRC 4. Thành phần hóa học của các mác thép Niken THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) Mác thép Ni+Co Cu Si Mn C Mg S P Fe N4 99,9 0,015 0,03 0,002 0,01 0,01 0,01 0,001 0,04 N6 99,5 0,1 0,1 0,05 0,1 0,1 0,005 0,002 0,1 Ni200 99,0 ≤0,2 ≤0,3 ≤0,3 ≤0,15 ≤0,01 ≤0,01 Ni201 99,0 ≤0,25 ≤0,35 ≤0,35 ≤0,02 ≤0,01 ≤0,04 5. Ứng dụng của ống nikel N4, N6, Ni200, Ni201: Ống nikel N4 làm ống dẫn chống ăn mòn Ống nikel N6 dùng trong ngành công nghiệp hóa chất, chlor-hóa chất kiềm, dùng trong máy phát điện hơi nước Ống nikel Ni200 dùng trong ngành sản xuất clorua, dùng trong phụ kiện, ốc vít tiếp xúc với nhiệt độ cao Ống nikel Ni201 dùng trong ngành chế biến thực phẩm, làm việc ở nhiệt độ cao và trong môi trường muối ăn mòn … Ống nikel dùng trong hàn pin, ngành công nghiệp điện tử, các bộ phận thiết bị điện tử, được sử dụng rộng rãi trong quá trình trao đổi ion… Chúng tôi cung cấp sản phẩm vật liệu nikel đa dạng: tấm nikel, dải niken, thanh niken, ống niken đúc, ống niken hàn, dây niken, vòng rèn nikel, ốc vít nikel, mặt bích rèn nikel,… Mua láp đặc niken tại TP Hồ Chí Minh: Changshu FengYang Special Steel Ms Vân Anh: 0987332868 Email: chauduongsteel1991@gmail.com
Ngày đăng: 13-10-21
Mô Tả: Chì thỏi, chì thanh, chì tấm, dây chì nguyên chất trên 99,97% Các dạng chì: Thỏi, tấm, thanh, dây chì Các đặc tính quan trong của chì là: rất mềm, dẻo, độ bền hóa học trong môi trường axít tốt do tạo được màng bảo vệ vững chắc. Chì có khả năng tạo hợp kim với nhiều kim loại màu khác. Công dụng của chì: - Làm vỏ cáp điện (chiếm 15 ÷ 20% tổng lượng chì) do khả năng chống ăn mòn tốt của chúng. - Sản xuất ắc quy chì (chiếm 30% tổng lượng chì). Sườn cực ắc quy làm bằng hợp kim Pb – Sb, còn bột hoạt gồm hỗn hợp chì và ôxyt chì. - Làm các lớp lót trong các thiết bị hóa học và bể điện phân nhằm chống tác động của dung dịch axít. - Là nguyên tố quan trọng trong hợp kim với đồng, các brông và latông, nhất là các hợp kim ổ trượt. Chì không thể thiếu được trong hợp kim hàn (chiếm 15% tổng lượng chì). Hợp kim chữ in chủ yếu chứa chì và thêm Sb và Sn. - Chì nguyên chất có khối lượng riêng lớn nên được dùng làm đối trọng chống lật, làm lõi đạn để tăng độ xuyên. Do nhiệt độ độ chảy thấp nên được dùng làm chất ổn định nhiệt trong các bể mạ kẽm lỏng. - Chì tấm cản xạ hấp thụ rất tốt tia γ, các bức xạ hạt nhân, nên người ta dùng chì để bọc, che chắn các bức xạ này, bảo vệ an toàn cho người sử dụng. Tư vấn đơn hàng: Ms Vân Anh Email: chauduongsteel1991@gmail.com Zalo/Dđ: 0987332868
Ngày đăng: 12-10-21
Mô Tả: THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN NM360, NM400, NM450, NM500 Thép chịu mài mòn là loại thép có khả năng chịu mài mòn hay va đập cao được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng. Các thành phần hợp kim cao và quá trình sản xuất nên thép có độ cứng cao, ít bị mài mòn trong quá trình sử dụng. 1. Kích thước tấm/ thanh: Dày: 4mm – 130mm Rộng: 45mm-3000mm Dài: 2000mm-12000mm Thép chịu mài mòn là loại thép có khả năng chịu mài mòn hay va đập cao được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng. Các thành phần hợp kim cao và quá trình sản xuất nên thép có độ cứng cao, ít bị mài mòn trong quá trình sử dụng. 2. Ứng dụng thép chịu mài mòn: - Ứng dụng trong công nghiệp xi măng - Sản xuất băng tải trong ngành khai thác khoáng sản, khai thác mỏ - Sử dụng trong chế tạo máy, bánh răng…. - Chế tạo bồn rửa , bể chứa … Các mác thép chống mài mòn được sản xuất theo tiêu chuẩn TQ như NM360, NM450, NM500, NM550, NM600,….. với giá thành hợp lý mà vẫn đáp ứng được đầy đủ tiêu chuẩn cơ lý tính cần có. 3. Đặc tính của thép tấm chịu mài mòn: - Sản xuất theo phương pháp cán nóng - Là loại thép chịu mài mòn cường độ cao, độ cứng cao, chịu áp lực tốt - Sử dụng thép tấm NM360 – NM400 – NM450 – NM5000 có thể kéo dài tuổi thọ của máy móc, giảm thiểu mài mòn cho kết cấu - Chịu va đập, chịu ma sát trong quá trình làm việc. 4. Bảng thành phần hóa học của một số loại thép chịu mài mòn như sau: Mác thép C Si Mn P S Cr Mơ Ni B Al CEV NM360 ≤ 0.25 ≤ 0.70 ≤1.6 ≤0.025 0.015 ≤ 0.80 0.5 0.5 0.005 0.01 0.48 NM400 0.22 ≤ 0.70 ≤1.6 ≤0.020 0.006 0.9 0.5 ≤1.0 0.005 NM450 ≤ 0.26 ≤ 0.70 1.0 - 2.0 ≤0.015 0.003 ≤1.50 0.5 ≤0.08 0.005 0.02 NM500 ≤ 0.38 ≤ 0.70 ≤1.70 ≤ 0.02 ≤ 0.01 ≤1.20 ≤ 0.65 ≤1.0 Bt: 0.005-0.006 0.65 5. Bảng thành phần cơ lý tính: Mác thép Tính Chất Cơ Lý Độ dày Y P TS EL A5 HB Sức mạnh (mm) (MPa) (MPa) (%) ° C J / cm2 NM360 10-50 ≥700 ≥ 900 ≥10 320 ~ 400 -20 ≥20 NM400 10-50 ≥900 ≥1150 ≥10 360 ~ 420 -20 ≥25 NM450 10-50 ≥1250 ≥1500 ≥10 410 ~ 490 -20 ≥30 NM500 10-50 1300 1700 ≥10 480 ~ 525 -20 ≥24 Tư vấn báo giá và đặt hàng: Công ty TNHH Công Nghiệp Quốc Tế Châu Dương Sđt/zalo: 0987.332.868 (Ms Vân Anh) Email: chauduongsteel1991@gmail.com
Ngày đăng: 11-03-21